Chi tiết xem tại: http://tuyensinh.hpu2.edu.vn/
1. Các ngành đào tạo đào tạo giáo viên
STT | Mã trường | Mã ngành | Tên ngành | Mức điểm tối thiểu nhận hồ sơ xét tuyển |
---|---|---|---|---|
|
SP2 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 19 |
|
SP2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 19 |
|
SP2 | 7140204 | Giáo dục Công dân | 19 |
|
SP2 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | 18 |
|
SP2 | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | 19 |
|
SP2 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 19 |
|
SP2 | 7140210 | Sư phạm Tin học | 19 |
|
SP2 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 19 |
|
SP2 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | 19 |
|
SP2 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 19 |
|
SP2 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 19 |
|
SP2 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 19 |
|
SP2 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 19 |
|
SP2 | 7140247 | Sư phạm khoa học tự nhiên (dự kiến) | 19 |
|
SP2 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | 19 |
Lưu ý:
a) Đối với ngành Giáo dục Mầm non
- Thí sinh dùng tổ hợp môn (Ngữ văn, GDCD, Năng khiếu 1 hoặc Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu 1) thì: Tổng điểm 2 môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển + điểm ưu tiên x 2/3 (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) ≥ 12,67.
- Thí sinh dùng tổ hợp môn (Ngữ văn, năng khiếu 2, Năng khiếu 3 hoặc Toán, Năng khiếu 2, Năng khiếu 3) thì: Điểm môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển + điểm ưu tiên x 1/3 (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) ≥ 6,33.
b) Đối với ngành Giáo dục Thể chất
- Thí sinh dùng tổ hợp môn (Toán, Sinh học, Năng khiếu 4 hoặc Ngữ văn, Giáo dục công dân, Năng khiếu 4) thì: Tổng điểm 2 môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển + điểm ưu tiên x 2/3 (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) ≥ 12,00
- Thí sinh dùng tổ hợp môn (Ngữ văn, năng khiếu 5, Năng khiếu 6 hoặc Toán, Năng khiếu 5, Năng khiếu 6) thì: Điểm môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển + điểm ưu tiên x 1/3 (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) ≥ 6,00.
c) Đối với thí sinh xét tuyển vào ngành đào tạo đại học sư phạm (đào tạo giáo viên) phải có hạnh kiểm cả năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 cấp THPT xếp loại từ khá trở lên. Thí sinh không đạt điều kiện về hạnh kiểm thì sẽ bị buộc thôi học khi Nhà trường tổ chức hậu kiểm.
2. Các ngành đào tạo đại học ngoài sư phạm
STT | Mã trường | Mã ngành | Tên ngành | Mức điểm xét tuyển tối thiểu nhận hồ sơ xét tuyển |
1 | SP2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 15,0 |
2 | SP2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 15,0 |
3 | SP2 | 7310630 | Việt Nam học | 15,0 |
4 | SP2 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | 15,0 |
5 | SP2 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | 15,0 |
Lưu ý:
3. Một số thông tin khác
- Điểm xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + điểm ưu tiên (nếu có).
- Trong đó:
+ Điểm môn 1, điểm môn 2, điểm môn 3 là điểm các môn trong Tổ hợp môn xét tuyển.
+ Điểm ưu tiên = Điểm ưu tiên theo đối tượng chính sách + điểm ưu tiên theo khu vực. Điểm ưu tiên được tính theo quy định tại khoản 1, 2 Điều 7 Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non.
Hội đồng tuyển sinh đại học chính quy năm 2024 Trường ĐHSP Hà Nội 2 thông báo điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển
11/07/2024