Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
02113.863.416
khoahoahoc@hpu2.edu.vn

Thông báo điểm đủ điều kiện trúng tuyển ĐHCQ xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT và sử dụng kết quả bài thi đánh giá năng lực năm 2023

Trường ĐHSP Hà Nội 2 thông báo điểm đủ điều kiện trúng tuyển đại học chính quy xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (Học bạ); Xét tuyển sử dụng kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia (ĐHQG) Hà Nội, ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh, Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2023, như sau:
Lưu ý:
PT200   Sử dụng kết quả học tập cấp THPT (Học bạ).
PT406   Sử dụng kết quả học tập cấp THPT (Học bạ) kết hợp với điểm thi năng khiếu dành cho ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất.
PT402   Sử dụng kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia (ĐHQG) Hà Nội, ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh, Đại học Sư phạm Hà Nội.
 
Thí sinh tra cứu kết quả đủ điều kiện trúng tuyển trên trang cá nhân của thí sinh tại địa chỉ: http://thisinh.hpu2.edu.vn hoặc tra cứu tại địa chỉ: http://thisinh.hpu2.edu.vn/dstt/
 
TT Mã ngành đào tạo Tên ngành đào tạo Điểm đủ điều kiện trúng tuyển
(Thang điểm 30)
PT402 PT200 PT406
I. Khối ngành đào tạo cử nhân sư phạm
1 7140201 Giáo dục Mầm non - - 24.2
2 7140202 Giáo dục Tiểu học 22.5 29.28 -
3 7140204 Giáo dục Công dân 17.3 28.07 -
4 7140206 Giáo dục Thể chất - - 23.55
5 7140208 Giáo dục QP - An ninh 19.4 27.88 -
6 7140209 Sư phạm Toán học 24.75 29.67 -
7 7140210 Sư phạm Tin học 19.4 27.1 -
8 7140211 Sư phạm Vật lý 22.45 29.05 -
9 7140212 Sư phạm Hóa học 21.85 29.28 -
10 7140213 Sư phạm Sinh học 19.7 28.46 -
11 7140217 Sư phạm Ngữ văn 26.64 29.1 -
12 7140218 Sư phạm Lịch sử 26.71 28.7 -
13 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 22.8 28.92 -
14 7140247 Sư phạm KHTN (dự kiến) - - -
15 7140249 Sư phạm Lịch sử - ĐL 18.55 27.85 -
II. Khối ngành đào tạo cử nhân ngoài sư phạm
16 7220201 Ngôn ngữ Anh 20.1 28.32 -
17 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 19.25 27.57 -
18 7310630 Việt Nam học 15.0 25.94 -
19 7420201 Công nghệ Sinh học 17.05 23.33 -
20 7480201 Công nghệ Thông tin 18.05 26.42 -
 
 




Bài viết khác