Thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 vui lòng xem tại http://tuyensinh.hpu2.edu.vn/
Stt | Nội dung triển khai | Thời gian thực hiện |
1 | Thí sinh đăng ký tại trang: http://thisinh.hpu2.edu.vn Thí sinh cần điền đầy đủ các thông tin trên trang đăng ký trực tuyến và gửi hồ sơ xét tuyển thẳng đến Trường ĐHSP Hà Nội 2 |
Từ ngày 05/5/2023 đến trước 17h00 ngày 28/6/2023 |
2 | Thí sinh điều chỉnh thông tin, nguyện vọng đăng ký xét tuyển trực tuyến trên chuyên trang tuyển sinh của Trường | Từ 9h00 ngày 29/6/2023 đến trước 17h00 ngày 30/6/2023 |
3 | Tổ chức xét tuyển và công bố kết quả đủ điều kiện trúng tuyển trên chuyên trang tuyển sinh của Trường và cập nhật thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển lên hệ thống xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo | Trước 17h00 ngày 05/7/2023 |
4 | Thí sinh xác nhận nhập học trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo | Từ ngày 05/7/2023 đến trước 17h00 ngày 15/8/2023 |
5 | Thí sinh nhập học tại Trường ĐHSP Hà Nội 2 | Từ ngày 23/8/2023 đến ngày 06/9/2023 |
Stt | Nội dung triển khai | Thời gian thực hiện |
---|---|---|
1 | Đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển: Thí sinh đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển (không giới hạn số lần) trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo | Từ ngày 10/7/2023 đến 17h00 ngày 30/7/2023 |
2 | Điều chỉnh, công bố mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo | Trước 17h00 ngày 26/7/2023 |
3 | Tổ chức xét tuyển | Từ 12/8/2023 đến 17h00 ngày 20/8/2023 |
4 | Công bố kết quả trúng tuyển trên chuyên trang tuyển sinh của Trường | Trước 17h00 ngày 22/8/2023 |
5 | Thí sinh xác nhận nhập học trực tuyến trên Hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo | Trước 17h00 ngày 06/9/2023 |
6 | Thí sinh nhập học tại Trường ĐHSP Hà Nội 2 | Từ ngày 23/8/2023 đến ngày 06/9/2023 |
STT | Tiếng Anh | Tiếng Trung Quốc | Quy đổi điểm chứng chỉ quốc tế tiếng Anh, tiếng Trung Quốc theo thang điểm 10 | |
IELTS | TOEFL iBT | HSK, TOCFL | ||
1 | 5,5 | 65-78 | 9,50 | |
2 | 6,0 | 79-87 | 9,75 | |
3 | 6.5 | 88-95 | Cấp độ 3 | 10,00 |
4 | 7,0 | 96-101 | Cấp độ 4 | 10,00 |
5 | 7,5 | 102-109 | Cấp độ 5 | 10,00 |
6 | 8,0-9,0 | 110-120 | Cấp độ 6 | 10,00 |
Stt | Nội dung triển khai | Thời gian thực hiện |
---|---|---|
1 | Thí sinh đăng ký tại trang: http://thisinh.hpu2.edu.vn Thí sinh cần điền đầy đủ các thông tin trên trang đăng ký trực tuyến và gửi hồ sơ xét tuyển đến Trường ĐHSP Hà Nội 2 |
Từ ngày 05/5/2023 đến trước 17h00 ngày 28/6/2023 |
2 | Thí sinh điều chỉnh thông tin, nguyện vọng đăng ký xét tuyển trực tuyến trên chuyên trang tuyển sinh của Trường | Từ 9h00 ngày 29/6/2023 đến trước 17h00 ngày 30/6/2023 |
3 | Tổ chức xét tuyển và công bố kết quả đủ điều kiện trúng tuyển trên chuyên trang tuyển sinh của Trường và cập nhật thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển lên hệ thống xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo | Trước 17h00 ngày 08/7/2023 |
4 | Đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển (không giới hạn số lần) trên hệ thống xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo | Từ ngày 10/7/2023 đến 17h00 ngày 30/7/2023 |
5 | Công bố kết quả trúng tuyển trên chuyên trang tuyển sinh của Trường | Trước 17h00 ngày 22/8/2023 |
6 | Thí sinh xác nhận nhập học trực tuyến trên Hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo | Trước 17h00 ngày 06/9/2023 |
7 | Thí sinh nhập học tại Trường ĐHSP Hà Nội 2 | Từ ngày 23/8/2023 đến ngày 06/9/2023 |
Stt | Nội dung triển khai | Thời gian thực hiện |
---|---|---|
1 | Thí sinh đăng ký tại trang: http://thisinh.hpu2.edu.vn Thí sinh cần điền đầy đủ các thông tin trên trang đăng ký trực tuyến và gửi hồ sơ xét tuyển đến Trường ĐHSP Hà Nội 2 |
Từ ngày 05/5/2023 đến trước 17h00 ngày 28/6/2023 |
2 | Thí sinh điều chỉnh thông tin, nguyện vọng đăng ký xét tuyển trực tuyến trên chuyên trang tuyển sinh của Trường | Từ 9h00 ngày 29/6/2023 đến trước 17h00 ngày 30/6/2023 |
3 | Tổ chức xét tuyển và công bố kết quả đủ điều kiện trúng tuyển trên chuyên trang tuyển sinh của Trường và cập nhật thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển lên hệ thống xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo | Trước 17h00 ngày 08/7/2023 |
4 | Đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển (không giới hạn số lần) trên hệ thống xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo | Từ ngày 10/7/2023 đến 17h00 ngày 30/7/2023 |
5 | Công bố kết quả trúng tuyển trên chuyên trang tuyển sinh của Trường | Trước 17h00 ngày 22/8/2023 |
6 | Thí sinh xác nhận nhập học trực tuyến trên Hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo | Trước 17h00 ngày 06/9/2023 |
7 | Thí sinh nhập học tại Trường ĐHSP Hà Nội 2 | Từ ngày 23/8/2023 đến ngày 06/9/2023 |
Stt | Nội dung triển khai | Thời gian thực hiện |
---|---|---|
1 | Thí sinh đăng ký tại trang: http://thisinh.hpu2.edu.vn Thí sinh cần điền đầy đủ các thông tin trên trang đăng ký trực tuyến và gửi hồ sơ xét tuyển đến Trường ĐHSP Hà Nội 2 |
Từ ngày 05/5/2023 đến trước 17h00 ngày 30/6/2023 |
2 | Thí sinh xem SBD, thông tin dự thi các môn năng khiếu tại trang: http://thisinh.hpu2.edu.vn | Từ ngày 5/7/2023 |
3 | Thí sinh tập trung tại địa điểm thi, nghe phổ biến quy chế thi | 7h30 ngày 08/7/2023 |
4 | Thi năng khiếu | 8h30 ngày 08/7/2023 |
5 | Dự phòng | Ngày 09/7/2023 |
TT | Trình độ đào tạo | Mã ngành | Tên ngành | Mã phương thức xét tuyển | Tên phương thức xét tuyển |
Tổng chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Tổ hợp môn xét tuyển 3 | Tổ hợp môn xét tuyển 4 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
Đại học | 7140201 | Giáo dục Mầm non | PT100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT và điểm thi năng khiếu | 97 | Ngữ văn, Năng khiếu 2, Năng khiếu 3 |
Toán, Năng khiếu 2, Năng khiếu 3 |
Ngữ văn + GDCD + Năng Khiếu 1 | Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu 1 |
PT406 | Kết hợp kết quả học tập cấp THPT (học bạ) và điểm thi năng khiếu | |||||||||
PT301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | |||||||||
PT500 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội | |||||||||
|
Đại học | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | PT100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT | 105 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Vật lí, Hóa học | Ngữ văn, Toán, Địa lí |
PT200 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | |||||||||
PT301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | |||||||||
PT402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội | |||||||||
|
Đại học | 7140204 | Giáo dục Công dân | PT100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT | 117 | - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
PT200 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | |||||||||
PT301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | |||||||||
PT402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội | |||||||||
|
Đại học | 7140206 | Giáo dục Thể chất | PT100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT và điểm thi năng khiếu | 150 | Ngữ văn, Năng khiếu 5, Năng khiếu 6 |
Toán, Năng khiếu 5, Năng khiếu 6 |
Toán, Sinh học, Năng khiếu 4 | Ngữ văn, GDCD, Năng khiếu 4 |
PT406 | Kết hợp kết quả học tập cấp THPT (học bạ) và điểm thi năng khiếu | |||||||||
PT301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | |||||||||
PT500 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội | |||||||||
|
Đại học | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | PT100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT | 206 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
PT200 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | |||||||||
PT301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | |||||||||
PT402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội | |||||||||
|
Đại học | 7140209 | Sư phạm Toán học | PT100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT | 94 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Toán, GDCD, Tiếng Anh |
PT200 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | |||||||||
PT301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | |||||||||
PT402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội | |||||||||
|
Đại học | 7140210 | Sư phạm Tin học | PT100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT | 97 | Toán, Vật lí, Hóa học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí |
PT200 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | |||||||||
PT301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | |||||||||
PT402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội | |||||||||
|
Đại học | 7140211 | Sư phạm Vật lý | PT100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT | 292 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh |
PT200 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | |||||||||
PT301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | |||||||||
PT402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội | |||||||||
|
Đại học | 7140212 | Sư phạm Hóa học | PT100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT | 563 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Địa lí |
PT200 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | |||||||||
PT301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | |||||||||
PT402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội | |||||||||
|
Đại học | 7140213 | Sư phạm Sinh học | PT100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT | 173 | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | Toán, Vật lý, Sinh học | Toán, Sinh học, Ngữ văn |
PT200 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | |||||||||
PT301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | |||||||||
PT402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội | |||||||||
|
Đại học | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | PT100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT | 132 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, GDCD | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
PT200 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | |||||||||
PT301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | |||||||||
PT402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội | |||||||||
|
Đại học | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | PT100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT | 86 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Lịch sử | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
PT200 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | |||||||||
PT301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | |||||||||
PT402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội | |||||||||
|
Đại học | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | PT100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT | 99 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh |
PT200 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | |||||||||
PT301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | |||||||||
PT402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội | |||||||||
|
Đại học | 7140247 | Sư phạm khoa học tự nhiên (dự kiến) | PT100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT | 200 | Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Sinh học | Toán, Hóa học, Sinh học |
PT200 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | |||||||||
PT301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | |||||||||
PT402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội | |||||||||
|
Đại học | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý (dự kiến) | PT100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT | 260 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | Ngữ văn, Lịch sử, GDCD | Ngữ văn, Địa lý, GDCD | Toán, Lịch sử, Địa lý |
PT200 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | |||||||||
PT301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | |||||||||
PT402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội | |||||||||
|
Đại học | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | PT100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT | 51 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh |
PT200 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | |||||||||
PT301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | |||||||||
PT402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội | |||||||||
|
Đại học | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | PT100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT | 133 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh |
PT200 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | |||||||||
PT301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | |||||||||
PT402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội | |||||||||
|
Đại học | 7310630 | Việt Nam học | PT100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT | 179 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, GDCD | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
PT200 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | |||||||||
PT301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | |||||||||
PT402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội | |||||||||
|
Đại học | 7420201 | Công nghệ Sinh học (dự kiến) | PT100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT | 220 | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | Toán, Vật lý, Sinh học | Toán, Sinh học, Ngữ văn |
PT200 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | |||||||||
PT301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | |||||||||
PT402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội | |||||||||
|
Đại học | 7480201 | Công nghệ Thông tin | PT100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT | 167 | Toán, Vật lí, Hóa học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí |
PT200 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | |||||||||
PT301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | |||||||||
PT402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội |
1.5. Ngưỡng đầu vào
1.5.1. Điều kiện chung
- Thí sinh đã tốt nghiệp cấp THPT.
- Đối với nhóm ngành sư phạm (đào tạo giáo viên):
+ Tuyển những thí sinh có hạnh kiểm lớp 10, 11, 12 đạt từ loại khá trở lên.
+ Không tuyển những thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.
+ Ngành Giáo dục Thể chất chỉ tuyển thí sinh thể hình cân đối: Nam cao 1,60m nặng 45kg trở lên, nữ cao 1,50m nặng 40kg trở lên.
- Đối với các ngành ngoài sư phạm: Nhà trường chỉ nhận hồ sơ của thí sinh đăng ký xét tuyển có điểm trung bình cộng của từng môn học/môn thi trong tổ hợp các môn học/môn thi dùng để xét tuyển không nhỏ hơn 5,0 điểm (theo thang điểm 10), chưa cộng điểm ưu tiên theo đối tượng, khu vực trong tuyển sinh.
1.5.2. Điều kiện cụ thể cho các phương thức xét tuyển
a) Xét tuyển thẳng
Đáp ứng yêu cầu tại Khoản II.1.3.1
b) Ưu tiên xét tuyển
Đáp ứng yêu cầu tại Khoản II.1.3.1.1.4.
c) Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT để đăng ký xét tuyển đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên không yêu cầu về học lực giỏi.
- Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định đối với các ngành thuộc nhóm đào tạo giáo viên.
- Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường ĐHSP Hà Nội 2 quy định đối với các ngành ngoài sư phạm.
- Thí sinh không bị điểm liệt trong kỳ thi tốt nghiệp THPT. Cụ thể:
+ Điểm liệt của mỗi bài thi độc lập (theo thang 10 điểm): Từ 1,0 điểm trở xuống.
+ Điểm liệt của mỗi môn thi thành phần (theo thang 10 điểm) của các bài thi tổ hợp: Từ 1,0 điểm trở xuống.
- Đối với ngành Giáo dục Mầm non và ngành Giáo dục Thể chất:
+ Đối với tổ hợp môn đăng ký xét tuyển có 2 môn văn hóa thì tổng điểm các môn văn hóa + [(ĐƯT theo khu vực + ĐƯT theo đối tượng chính sách) x 2/3] (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) ≥ 2/3 số điểm theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường ĐHSP Hà Nội 2.
+ Đối với tổ hợp môn đăng ký xét tuyển có 1 môn văn hóa thì điểm môn văn hóa + [(ĐƯT theo khu vực + ĐƯT theo đối tượng chính sách) x 1/3] (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) ≥ 1/3 số điểm theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường ĐHSP Hà Nội 2.
d) Xét tuyển sử dụng kết quả học tập ở cấp THPT
- Thí sinh sử dụng kết quả học tập ở cấp THPT (Ghi trong học bạ) để đăng ký xét tuyển đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên (trừ ngành Giáo dục thể chất) phải có:
+ Điểm bài thi/môn thi xét tuyển hoặc điểm trung bình cộng các bài thi/môn thi xét tuyển tối thiểu là 8,0 trở lên;
+ Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
- Thí sinh sử dụng kết quả học tập ở cấp THPT (Ghi trong học bạ) để đăng ký xét tuyển đối với ngành Giáo dục thể chất thí sinh phải có:
+ Điểm bài thi/môn thi xét tuyển hoặc điểm trung bình cộng các bài thi/môn thi xét tuyển tối thiểu là 6,5 trở lên;
+ Học lực lớp 12 xếp loại từ Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên. Thí sinh là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế có điểm thi năng khiếu do cơ sở đào tạo tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,
Hội đồng tuyển sinh đại học chính quy năm 2024 Trường ĐHSP Hà Nội 2 thông báo điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển
11/07/2024